Hanyu | Meaning |
---|---|
儿行千里母担忧,母行千里儿不愁 ér xíng qiān lǐ mǔ dān yōu, mǔ xíng qiān lǐ ér bù chóu |
Nhi hành thiên lý mẫu đảm ưu, mẫu hành thiên lý nhi bất sầu Con đi ngàn dặm mẹ lo âu, mẹ đi ngàn dặm con chẳng sầu. Tình mẹ lo lắng cho con cái hơn hẳn con cái lo cho mẹ |
熟能生巧 shú néng shēng qiǎo |
Thục năng sinh xảo Hay làm khéo tay |
吃人家的嘴短,拿人家的手软:有口难言,有口难分; chī rénjiā dì de dí zuǐ duǎn ná rénjiā dì de dí shǒu ruǎn yǒu kǒu nàn nán yán yǒu kǒu nàn nán fèn fēn |
Ngật nhân gia đích chuỷ đoản, nã nhân gia đích thủ nhuyễn hữu khẩu nan ngôn, hữu khẩu nan phân; Há miệng mắc quai |
不言而喻 bù yá nér yù |
Bất ngôn nhi dụ Hai năm rõ mười |
一字长蛇阵 yī zì cháng zhǎng shé zhèn |
Nhất tự trường xà trận Hàng người rồng rắn |
意气用事 yìqì yòngshì |
Ý khí dụng sự Hành động theo cảm tính |
损兵折将 sǔn bīng shé zhé jiāng jiàng |
Tổn binh thiệt tương Hao binh tổn tướng |
硕果仅存 shuòguǒjǐncún |
Thạc quả cẩn tồn Hạt gạo trên sàng |
青出于蓝 qīng chū yú lán |
Thanh xuất ô lam Hậu sinh khả úy, con hơn cha, trò hơn thầy |
半途而废 bàn tú ér fèi |
Bán đồ nhi phế Giữa chừng bỏ cuộc |
鼠肚鸡肠 shǔ dù jī cháng |
Thử đỗ kê trường Hẹp hòi thiển cận |
知子莫若父 zhī zǐ mò ruò fù |
Tri tử mạc nhã phù Hiểu con không ai bằng cha |
虚张声势 xūzhāngshēngshì |
Hư trương thanh thế Hò voi bắn súng sậy, phô trương thanh thế |
鲜花插在牛粪上;佛头着粪 xiānhuā chā zài niúfèn shàng fó tóu zháo zhe zhuó fèn |
Tiên hoa tháp tại ngưu phẫn thượng; phật đầu trước phẫn Hoa lài cắm bãi phân trâu (gáo vàng múc nước giếng bùn) |
落花有意,流水无情 luò lào là huā yǒuyì liúshuǐ wúqíng |
Lạc hoa hữu ý, lưu thuỷ vô tình Hoa rơi hữu ý, nước chảy vô tình |
不学无术 bùxuéwúshù |
Bất học vô thuật Học chả hay, cày chả biết |
守株待兔 shǒu zhū dàitù |
Thủ chu đãi thố Há miệng chờ sung, ôm cây đợi thỏ |
进退两难;进退维谷 jìn tuì liǎng nán jìn tuì wéi gǔ |
Tiến thoái lượng nan; tiến thoái duy cốc Giở đi mắc núi, giở về mắc sông (tiến thoái lưỡng nan) |
学而时习之 xué ér shí xí zhī |
Học nhi thời tập chi Học đi đôi với hành |
白纸黑字 bái zhǐ hēi zì |
Bạch chỉ hắc tự Giấy trắng mực đen |
迁怒于人;睡不着觉怪床歪 qiān nù yú rén shuì bù zháo jué jiào guài chuáng wāi |
Thiên nộ ô nhân; thuỵ bất trước giác quái sàng oai Giận cá chém thớt |
东拼西凑;挖肉补疮 dōng pìn xīcòu wā ròu bǔ chuāng |
Đông phanh tây tấu; oa nhục bổ sang Giật đầu cá, vá đầu tôm |
藏头露尾;狐狸尾巴;欲盖弥彰 zàng cáng tóu lù lòu wěi húli wěiba yù gài mí zhāng |
Tàng đầu lộ vĩ; hồ li vĩ ba; dục cái di chương Giấu đầu hở đuôi ( lòi đuôi) |
投井下石;墙倒众人推 tóu jǐng xià shí qiáng dǎo dào zhòngrén tuī |
Đầu tỉnh hạ thạch; tường đảo chúng nhân suy Giậu đổ bìm leo |