Bảng Phiên Âm

Hệ thống Phiên Âm (pinyin) là mẫu chữ viết tiêu chuẩn sử dụng bản chữ cái La Tinh và được phát hành vào năm 1979 của Nhân Dân Trung Hoa. Hệ thống này được bảo tồn cho đến ngày nay, và qua nhiều năm được chấp nhận trong tất cả cộng đồng của quốc tế.

Những ký tự này liên hệ đến cách phát âm tiếng Trung, cũng sử dụng trong cách rõ phím trên máy tính hay thiết bị điện thoại. Vì thế nó cũng thực sự quan trọng cho chúng nhìn rõ hơn những mẫu tự phiên âm này.


Bao gồm:

  1. 5 nguyên âm: a, e, o, i, u.
  2. 21 phụ âm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z.

Bảng Phiên Âm Định Nghĩa
# b p m f d t n l g k h j q x zh ch sh r z c s
Nhóm
a, o, e
-i zhi chi shi ri zi ci si
a a ba pa ma fa da ta na la ga ka ha zha cha sha za ca sa
o o bo po mo fo lo
e e me de te ne le ge ke he zhe che she re ze ce se
ai ai bai pai mai dai tai nai lai gai kai hai zhai chai shai zai cai sai
ei ei bei pei mei fei dei nei lei gei hei shei zei
ao ao bao pao mao dao tao nao lao gao kao hao zhao chao shao rao zao cao sao
ou ou pou mou fou dou tou nou lou gou kou hou zhou chou shou rou zou cou sou
an an ban pan man fan dan tan nan lan gan kan han zhan chan shan ran zan can san
en en ben pen men fen den nen gen ken hen zhen chen shen ren zen cen sen
ang ang bang pang mang fang dang tang nang lang gang kang hang zhang chang shang rang zang cang sang
eng eng beng peng meng feng deng teng neng leng geng keng heng zheng cheng sheng reng zeng ceng seng
ong dong tong nong long gong kong hong zhong chong shong rong zong cong song
er er
Nhóm i i yi bi pi mi di ti ni li ji qi xi
ia ya dia nia lia jia qia xia
io yo
ie ye bie pie mie die tie nie lie jie qie xie
iai yai
iao yao biao piao miao fiao diao tiao niao liao jiao qiao xiao
iu you miu diu niu liu jiu qiu xiu
ian yan bian pian mian dian tian nian lian jian qian xian
in yin bin pin min nin lin jin qin xin
iang yang biang diang niang liang jiang qiang xiang
iong yong jiong qiong xiong
ing ying bing ping ming ding ting ning ling jing qing xing
Nhóm u u wu bu pu mu fu du tu nu lu gu ku hu zhu chu shu ru zu cu su
ua wa gua kua hua zhua chua shua rua
uo wo duo tuo nuo luo guo kuo huo zhuo chuo shuo ruo zuo cuo suo
uai wai guai kuai huai zhuai chuai shuai
ui wei dui tui gui kui hui zhui chui shui rui zui cui sui
uan wan duan tuan nuan luan guan kuan huan zhuan chuan shuan ruan zuan cuan suan
un wen dun tun nun lun gun kun hun zhun chun shun run zun cun sun
uang wang guang kuang huang zhuang chuang shuang
ueng weng
Nhóm ü ü yu ju qu xu
üe yue nüe lüe jue que xue
üan yuan juan quan xuan
ün yun jun qun xun
Stroke hand