Việt Nam
中文
English
Tự Điển Hán Việt
Advanced Search
你硬要把单纯的事情看得很严重,那样子你会很痛苦。
Nǐ yìng yào bǎ dānchún de shìqíng kàn dé hěn yánzhòng, nàyàng zi nǐ huì hěn tòngkǔ.
Bạn cứ xem những chuyện đơn thuần thành nghiêm trọng, như thế bạn sẽ rất đau khổ.
如果你老是买一些不需要的东西,很快就会连需要的东西都买不起。
Rúguǒ nǐ lǎo shì mǎi yīxiē bù xūyào de dōngxī, hěn kuài jiù huì lián xūyào de dōngxī dū mǎi bù qǐ.
Nếu bạn thường xuyên mua những đồ không cần thiết, thì rất mau đến những cái cần mua cũng không mua nổi.
事事退讓的人終必成為毫無原則的人。
Shì shì tuìràng de rén zhōng bì chéngwéi háo wú yuánzé de rén.
Người mà việc gì cũng nhượng bộ người khác thì sẽ thành người không có nguyên tắc.
不正面面對恐懼,就得一生一世躲著它
Bù zhèngmiàn miàn duì kǒngjù, jiù dé yīshēng yīshì duǒzhe tā
Không trực diện đối mặt với nỗi sợ hãi, thì phải suốt đời né tránh nó.
要別人尊重,先要自己夠強
Yào biérén zūnzhòng, xiān yào zìjǐ gòu qiáng
Muốn người khác tôn trọng, trước hết mình phải đủ mạnh.
千金难买早知道,后悔没有特效药。
Qiānjīn nán mǎi zǎo zhīdào, hòuhuǐ méiyǒu tèxiào yào.
Ngàn vàng khó mua điều biết trước, hối hận không có thuốc đặc hiệu.
在两种情况之下,我们特别应该闭口不言:毫无所知和盛怒之时。
Zài liǎng zhǒng qíngkuàng zhī xià, wǒmen tèbié yīnggāi bìkǒu bù yán: Háo wú suǒ zhī hé shèngnù zhī shí.
Trong hai tình huống sau, chúng ta đặc biệt không nên nói điều gì: không biết gì hết và đang quá giận giữ.
年輕時要做你該做的,年老時才能做你想做的。
Niánqīng shí yào zuò nǐ gāi zuò de, nián lǎo shí cáinéng zuò nǐ xiǎng zuò de.
Khi còn trẻ phải làm những việc bạn nên làm, thì khi về già mới có thể làm những việc bạn muốn làm
意志不纯正,则学识足以危害。柏拉图)
Yìzhì bù chúnzhèng, zé xuéshì zúyǐ wéihài. Bólātú)
Ý chí không đúng đắn, thì học chỉ có nguy hại.
準時是最基本的禮貌,讓別人等候,就是在浪費別人的生命
Zhǔnshí shì zuì jīběn de lǐmào, ràng biérén děnghòu, jiùshì zài làngfèi biérén de shēngmìng
Đúng giờ là phép lịch sự cơ bản nhất, khi bạn để người khác chờ đợi, chính là đang lãng phí cuộc sống
Stroke hand
Search
Clear